Biểu 13. TUỔI KẾT HÔN TRUNG BÌNH LẦN ĐẦU CỦA DÂN SỐ PHÂN THEO GIỚI TÍNH, KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/4/2019
Đơn vị tính: Tuổi
  Chung Nam Nữ
Toàn tỉnh 23,8 25,9 21,7
Thành thị 24,5 26,2 22,9
Nông thôn 23,6 25,7 21,3
Thành phố Vĩnh Yên 24,5 26,3 22,8
Thành thị 24,6 26,4 22,9
Nông thôn 23,8 25,5 22,1
Thành phố Phúc Yên 25,0 26,5 23,6
Thành thị 25,2 26,5 23,9
Nông thôn 24,4 26,6 21,9
Huyện Lập Thạch 23,5 25,7 21,1
Thành thị 23,9 25,8 22,1
Nông thôn 23,4 25,7 21,0
Huyện Tam Dương 23,6 25,7 21,4
Thành thị 24,0 26,2 21,7
Nông thôn 23,5 25,6 21,4
Huyện Tam Đảo 23,6 25,6 21,3
Thành thị 22,9 26,2 18,6
Nông thôn 23,6 25,6 21,4
Huyện Bình Xuyên 23,8 25,9 21,6
Thành thị 24,4 26,6 22,0
Nông thôn 23,7 25,7 21,4
Huyện Yên Lạc 23,7 25,8 21,4
Thành thị 23,3 25,3 21,1
Nông thôn 23,7 25,9 21,4
Huyện Vĩnh Tường 23,5 25,8 21,1
Thành thị 22,9 24,9 20,8
Nông thôn 23,6 25,9 21,1
Huyện Sông Lô 23,3 25,5 21,0
Thành thị 23,6 25,5 21,8
Nông thôn 23,3 25,5 21,0