Biểu 37. TỶ LỆ DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI ĐI HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ NHƯNG KHÔNG ĐI HỌC
PHÂN THEO KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, GIỚI TÍNH VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/4/2019
Đơn vị tính: %
  Tổng số Thành thị Nông thôn
Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ
Toàn tỉnh 1,52 1,68 1,35 1,65 1,71 1,58 1,47 1,66 1,26
Thành phố Vĩnh Yên 1,73 1,69 1,78 1,91 1,91 1,92 0,85 0,60 1,11
Thành phố Phúc Yên 1,18 1,50 0,82 1,06 1,31 0,78 1,55 2,06 0,97
Huyện Lập Thạch 1,28 1,40 1,17 0,90 0,87 0,93 1,35 1,48 1,21
Huyện Tam Dương 1,88 2,26 1,48 0,50 0,32 0,69 2,02 2,45 1,56
Huyện Tam Đảo 1,83 2,25 1,42 0,00 0,00 0,00 1,85 2,27 1,43
Huyện Bình Xuyên 1,02 1,17 0,85 0,91 1,11 0,69 1,08 1,20 0,94
Huyện Yên Lạc 1,04 1,05 1,04 1,86 1,34 2,39 0,94 1,01 0,85
Huyện Vĩnh Tường 1,88 2,03 1,71 3,94 4,07 3,81 1,52 1,69 1,35
Huyện Sông Lô 1,91 2,07 1,72 1,40 1,56 1,15 1,93 2,09 1,74