Biểu 38. TỶ LỆ DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI ĐI HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NHƯNG KHÔNG ĐI HỌC
PHÂN THEO KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, GIỚI TÍNH VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/4/2019
Đơn vị tính: %
  Tổng số Thành thị Nông thôn
Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ
Toàn tỉnh 11,67 12,45 10,86 9,41 9,67 9,13 12,45 13,38 11,45
Thành phố Vĩnh Yên 4,71 4,74 4,69 4,73 4,77 4,69 4,62 4,56 4,68
Thành phố Phúc Yên 6,21 7,62 4,62 4,54 5,31 3,67 10,77 13,76 7,27
Huyện Lập Thạch 11,77 12,94 10,59 8,81 8,86 8,76 12,15 13,46 10,83
Huyện Tam Dương 10,97 11,60 10,27 8,09 9,41 6,82 11,23 11,79 10,60
Huyện Tam Đảo 14,39 15,68 13,14 3,45 0,00 6,25 14,49 15,81 13,20
Huyện Bình Xuyên 8,68 9,74 7,59 5,93 6,41 5,43 9,79 11,08 8,45
Huyện Yên Lạc 12,34 12,79 11,86 20,14 21,24 18,91 11,27 11,60 10,91
Huyện Vĩnh Tường 17,52 18,12 16,87 32,98 31,63 34,37 14,93 15,92 13,84
Huyện Sông Lô 13,31 14,15 12,45 9,28 13,21 4,55 13,43 14,18 12,66