Biểu 45. TỶ LỆ DÂN SỐ TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO
TR̀NH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CAO NHẤT ĐĂ ĐẠT ĐƯỢC,
GIỚI TÍNH, KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/4/2019
Đơn vị tính: %
  Tổng số Không CMKT Sơ cấp Trung cấp Cao đẳng Đại học trở lên
Toàn tỉnh 100,00 74,9 7,0 4,7 4,5 8,9
     Nam 100,00 68,8 12,4 5,9 4,4 8,5
     Nữ 100,00 81,1 1,5 3,5 4,7 9,2
     Thành thị 100,00 61,5 7,5 6,4 6,5 18,1
     Nông thôn 100,00 79,2 6,8 4,2 3,9 5,9
Thành phố Vĩnh Yên 100,00 54,2 6,9 6,5 7,7 24,7
     Nam 100,00 49,6 12,2 7,2 7,1 23,9
     Nữ 100,00 58,8 1,7 5,9 8,2 25,4
Thành phố Phúc Yên 100,00 63,3 7,7 7,1 6,1 15,8
     Nam 100,00 58,5 13,3 8,4 5,4 14,4
     Nữ 100,00 68,3 1,8 5,9 6,8 17,2
Huyện Lập Thạch 100,00 78,3 6,4 4,7 4,1 6,5
     Nam 100,00 72,6 11,3 6,0 4,1 6,0
     Nữ 100,00 84,1 1,4 3,4 4,2 6,9
Huyện Tam Dương 100,00 78,2 6,9 4,6 4,0 6,3
     Nam 100,00 71,1 12,6 5,6 4,5 6,2
     Nữ 100,00 85,1 1,3 3,6 3,5 6,5
Huyện Tam Đảo 100,00 85,3 4,9 3,2 2,4 4,2
     Nam 100,00 81,3 8,5 3,9 2,2 4,1
     Nữ 100,00 89,3 1,1 2,5 2,7 4,4
Huyện B́nh Xuyên 100,00 75,3 7,4 4,6 5,2 7,5
     Nam 100,00 68,0 12,8 6,3 5,6 7,3
     Nữ 100,00 82,7 2,0 2,8 4,8 7,7
Huyện Yên Lạc 100,00 76,3 8,0 3,9 4,5 7,3
     Nam 100,00 68,8 14,5 5,0 4,0 7,7
     Nữ 100,00 83,9 1,3 2,8 5,2 6,8
Huyện Vĩnh Tường 100,00 78,0 7,6 4,1 4,0 6,3
     Nam 100,00 71,6 13,4 5,5 3,6 5,9
     Nữ 100,00 84,6 1,6 2,8 4,2 6,8
Huyện Sông Lô 100,00 82,6 5,7 4,3 2,8 4,6
     Nam 100,00 76,9 10,5 5,7 2,8 4,1
     Nữ 100,00 88,1 1,1 2,9 2,8 5,1