Biểu 4. DÂN SỐ PHÂN THEO TÔN GIÁO, KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN VÀ GIỚI TÍNH, 01/4/2019
Đơn vị tính: Người
  Tổng số Thành thị Nông thôn
Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ
Toàn tỉnh 1.151.154 573.621 577.533 294.994 145.844 149.150 856.160 427.777 428.383
1. Phật giáo 3.153 960 2.193 130 51 79 3.023 909 2.114
2. Công giáo 21.007 10.376 10.631 7.661 3.794 3.867 13.346 6.582 6.764
3. Tin lành 59 27 32 29 14 15 30 13 17
4. Cao Đài 2 0 2 1 0 1 1 0 1
5. Phật giáo Ḥa Hảo 3 1 2 1 0 1 2 1 1
6. Hồi giáo 1 0 1 1 0 1 0 0 0
7. Tôn giáo Bahai 6 3 3 0 0 0 6 3 3
9. Đạo Tứ Ân Hiếu nghĩa 1 0 1 1 0 1 0 0 0
14. Giáo hội Các thành hữu Ngày sau của Chúa Giê su Ky tô (Mormon) 17 9 8 2 2 0 15 7 8
0. Không theo tông giáo 1.126.905 562.245 564.660 287.168 141.983 145.185 839.737 420.262 419.475