Biểu 57. TỶ LỆ HỘ DÂN CƯ CÓ NHÀ Ở PHÂN THEO NĂM ĐƯA VÀO SỬ DỤNG,
KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/4/20194
Đơn vị tính: %
  Tổng số Trước 1975 Từ 1975 đến 1999 Từ 2000 đến 2009 Từ 2010 đến nay KXĐ
Toàn tỉnh 100,0 0,9 19,8 41,3 37,3 0,7
     Thành thị 100,0 0,9 17,4 42,9 37,8 1,0
     Nông thôn 100,0 0,9 20,6 40,8 37,1 0,6
     Thành phố Vĩnh Yên 100,0 0,5 14,2 39,5 44,4 1,4
     Thành phố Phúc Yên 100,0 0,4 15,0 48,9 35,4 0,3
     Huyện Lập Thạch 100,0 1,5 24,5 43,5 30,2 0,3
     Huyện Tam Dương 100,0 0,4 20,4 43,1 35,9 0,2
     Huyện Tam Đảo 100,0 0,6 16,3 44,8 37,4 0,9
     Huyện B́nh Xuyên 100,0 1,1 14,4 38,6 44,9 1,0
     Huyện Yên Lạc 100,0 1,3 24,3 36,9 37,5 0,0
     Huyện Vĩnh Tường 100,0 1,2 23,0 39,0 35,5 1,3
     Huyện Sông Lô 100,0 0,7 20,8 42,7 35,5 0,3