Biểu 58. TỶ LỆ HỘ DÂN CƯ CÓ NHÀ
Ở PHÂN THEO H̀NH THỨC SỞ HỮU, KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/4/2019 |
||||||
Đơn vị tính: % | ||||||
Tổng số | Nhà riêng của hộ | Nhà thuê mượn của nhà nước/cá nhân/tư nhân | Nhà của tập thể | Các h́nh thức sở hữu khác hoặc chưa rơ quyền sở hữu | ||
Toàn tỉnh | 100,00 | 93,0 | 6,7 | 0,2 | 0,1 | |
Thành thị | 100,00 | 87,5 | 12,1 | 0,4 | 0,0 | |
Nông thôn | 100,00 | 95,0 | 4,8 | 0,1 | 0,1 | |
Thành phố Vĩnh Yên | 100,00 | 87,9 | 12,0 | 0,0 | 0,1 | |
Thành phố Phúc Yên | 100,00 | 84,4 | 14,8 | 0,8 | 0,0 | |
Huyện Lập Thạch | 100,00 | 94,9 | 5,0 | 0,0 | 0,1 | |
Huyện Tam Dương | 100,00 | 96,3 | 3,1 | 0,6 | 0,0 | |
Huyện Tam Đảo | 100,00 | 97,9 | 1,8 | 0,2 | 0,1 | |
Huyện B́nh Xuyên | 100,00 | 91,8 | 7,8 | 0,3 | 0,1 | |
Huyện Yên Lạc | 100,00 | 93,9 | 5,8 | 0,1 | 0,2 | |
Huyện Vĩnh Tường | 100,00 | 93,3 | 6,5 | 0,0 | 0,2 | |
Huyện Sông Lô | 100,00 | 97,1 | 2,8 | 0,0 | 0,1 | |