Biểu 59. TỶ LỆ HỘ DÂN CƯ PHÂN THEO NGUỒN NƯỚC ĂN CHÍNH SỬ DỤNG,
KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/4/2019
Đơn vị tính: %
  Tổng số Nước
máy
Nước mua (xitéc, b́nh) Nước giếng khoan Giếng đào được
bảo vệ
Giếng đào không được bảo vệ Nước khe/mó được bảo vệ Nước khe/mó không
được bảo vệ
Nước
mưa
Nước
khác
Toàn tỉnh 100,0 29,5 0,5 42,6 24,4 1,2 1,0 0,4 0,4 0,0
     Thành thị 100,0 70,4 1,1 23,4 4,9 0,2 0,0 0,0 0,0 0,0
     Nông thôn 100,0 14,8 0,3 49,5 31,4 1,6 1,3 0,5 0,6 0,0
     Thành phố Vĩnh Yên 100,0 79,2 1,9 15,7 3,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0
     Thành phố Phúc Yên 100,0 77,5 0,9 17,6 3,5 0,5 0,0 0,0 0,0 0,0
     Huyện Lập Thạch 100,0 12,5 0,6 19,9 66,2 0,0 0,8 0,0 0,0 0,0
     Huyện Tam Dương 100,0 21,0 0,1 46,1 32,0 0,8 0,0 0,0 0,0 0,0
     Huyện Tam Đảo 100,0 7,3 0,2 27,7 45,5 4,4 10,0 4,9 0,0 0,0
     Huyện B́nh Xuyên 100,0 19,8 0,3 56,9 21,0 2,0 0,0 0,0 0,0 0,0
     Huyện Yên Lạc 100,0 17,6 0,5 81,3 0,1 0,0 0,0 0,0 0,5 0,0
     Huyện Vĩnh Tường 100,0 27,2 0,1 67,7 3,0 0,1 0,0 0,0 1,9 0,0
     Huyện Sông Lô 100,0 4,1 0,3 14,2 73,6 6,2 1,6 0,0 0,0 0,0