BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ TĐT DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở
NĂM 2019 |
|
99 |
|
106 |
|
Biểu 3. Dân số phân
theo dân tộc, khu vực thành thị, nông thôn và giới
tính, 01/4/2019 |
143 |
Biểu 4. Dân số phân
theo tôn giáo, khu vực thành thị, nông thôn và giới tính,
01/4/2019 |
146 |
147 |
|
156 |
|
Biểu 7. Số hộ dân cư phân
theo khu vực thành thị, nông
thôn và đơn vị hành chính
cấp xã, 01/4/2019 |
163 |
168 |
|
175 |
|
176 |
|
Biểu 11. Dân
số từ 15 tuổi trở lên phân theo
tình trạng hôn nhân, dân
tộc và nhóm
tuổi, 01/4/2019 |
179 |
182 |
|
186 |
187 |
|
189 |
|
191 |
|
193 |
|
195 |
|
197 |
|
199 |
|
202 |
|
205 |
|
209 |
|
213 |
|
217 |
|
221 |
|
225 |
|
226 |
|
Biểu 29. Tỷ lệ
luồng di cư phân theo đơn vị hành chính, 01/4/2019 |
227 |
228 |
|
234 |
|
235 |
236 |
|
237 |
|
238 |
|
242 |
|
243 |
|
244 |
|
245 |
|
250 |
|
254 |
|
257 |
|
261 |
|
265 |
|
269 |
|
270 |
|
272 |
|
275 |
|
279 |
|
287 |
|
288 |
292 |
|
293 |
|
297 |
|
301 |
|
302 |
|
303 |
|
304 |
|
305 |
|
306 |
|
307 |
|
308 |