BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ

TĐT DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂM 2019

 

Biểu 1. Dân số phân theo khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính cấp xã, 01/4/2019

99

Biểu 2. Dân số phân theo độ tuổi, khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

106

Biểu 3. Dân số phân theo dân tộc, khu vực thành thị, nông thôn và giới tính, 01/4/2019

143

Biểu 4. Dân số phân theo tôn giáo, khu vực thành thị, nông thôn và giới tính, 01/4/2019

146

Biểu 5. Dân số phân theo nhóm tuổi, khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

147

Biểu 6. Dân số phân theo quan hệ với chủ hộ, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính cấp xã, 01/4/2020

156

Biểu 7. Số hộ dân phân theo khu vực thành thị, nông thôn đơn vị hành chính cấp xã, 01/4/2019

163

Biểu 8. Số hộ dân cư phân theo quy mô số người trong hộ, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính cấp xã, 01/4/2019

168

Biểu 9. Dân số dưới 5 tuổi đã đăng ký khai sinh phân theo khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2020

175

Biểu 10. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân, nhóm tuổi và đơn vị hành chính, 01/4/2019

176

Biểu 11. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân, dân tộc nhóm tuổi, 01/4/2019

179

Biểu 12. Số phụ nữ từ 20 đến 24 tuổi kết hôn lần đầu trước 15 tuổi và trước 18 tuổi phân theo dân tộc, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

182

Biểu 13. Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của dân số phân theo giới tính, khu vực thành thị, nông thôn, đơn vị hành chính, 01/4/2019

186


Biểu 14. Dân số từ 5 tuổi trở lên phân theo mức độ khó khăn về nhìn, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

187

Biểu 15. Dân số từ 5 tuổi trở lên phân theo mức độ khó khăn về nghe, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

189

Biểu 16. Dân số từ 5 tuổi trở lên phân theo mức độ khó khăn về vận động, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

191

Biểu 17. Dân số từ 5 tuổi trở lên phân theo mức độ khó khăn về ghi nhớ, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

193

Biểu 18. Dân số từ 5 tuổi trở lên phân theo mức độ khó khăn về chăm sóc bản thân, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

195

Biểu 19. Dân số từ 5 tuổi trở lên phân theo mức độ khó khăn về giao tiếp, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

197

Biểu 20. Tỷ lệ dân số từ 5 tuổi trở lên không gặp khó khăn về sức khỏe phân theo nhóm tuổi, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

199

Biểu 21. Tỷ lệ người từ 5 tuổi trở lên bị khuyết tật phân theo nhóm tuổi, khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

202

Biểu 22. Số phụ nữ từ 10 đến 49 tuổi đã sinh con phân theo số con đã từng sinh, trình độ giáo dục đào tạo cao nhất đã đạt được, khu vực thành thị, nông thôn đơn vị hành chính, 01/4/2019

205

Biểu 23. Số phụ nữ từ 10 đến 49 tuổi đã sinh con phân theo số con hiện còn sống, trình độ giáo dục đào tạo cao nhất đã đạt được, khu vực thành thị, nông thôn đơn vị hành chính, 01/4/2019

209

Biểu 24. Tỷ lệ phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi sinh con thứ 3 trở lên trong 12 tháng qua phân theo trình độ giáo dục đào tạo cao nhất đã đạt được và đơn vị hành chính, 01/4/2019

213

Biểu 25. Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi số con đã từng sinh, số con hiện còn sống, số con đã chết phân theo khu vực thành thị, nông thôn, nhóm tuổi và đơn vị hành chính, 01/4/2019

217

Biểu 26. Số con sinh ra trong 12 tháng qua phân theo nhóm tuổi của phụ nữ, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

221

Biểu 27. Tỷ lệ người chết trong 12 tháng qua phân theo nguyên nhân chết, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

225

Biểu 28. Dân số từ 5 tuổi trở lên phân theo nơi thực tế thường trú 5 năm trước đây, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

226

Biểu 29. Tỷ lệ luồng di cư phân theo đơn vị hành chính, 01/4/2019

227

Biểu 30. Dân số từ 5 tuổi trở lên phân theo tình trạng đi học, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn nhóm tuổi và đơn vị hành chính, 01/4/2019

228

Biểu 31. Dân số đang đi học tiểu học, dân số trong độ tuổi học tiểu học phân theo tình trạng đi học, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

234

Biểu 32. Dân số đang đi học trung học cơ sở, dân số trong độ tuổi học trung học cơ sở phân theo tình trạng đi học, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

235


Biểu 33. Dân số đang đi học trung học phổ thông, dân số trong độ tuổi học trung học phổ thông phân theo tình trạng đi học, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

236

Biểu 34. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học phổ thông nhưng không đi học phân theo khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

237

Biểu 35. Dân số trong độ tuổi đi học phổ thông nhưng không đi học phân theo giới tính và đơn vị hành chính cấp xã, 01/4/2019

238

Biểu 36. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học tiểu học nhưng không đi học phân theo khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

242

Biểu 37. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học trung học cơ sở nhưng không đi học phân theo khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

243

Biểu 38. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học trung học phổ thông nhưng không đi học phân theo khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

244

Biểu 39. Dân số từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết phân theo nhóm tuổi, khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

245

Biểu 40. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo trình độ giáo dục cao nhất đạt được, nhóm tuổi, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

250

Biểu 41. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất đã đạt được, nhóm tuổi, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

254

Biểu 42. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi, khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

257

Biểu 43. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

261

Biểu 44. Tỷ lệ có đào tạo của lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

265

Biểu 45. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất đã đạt được, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

269

Biểu 46. Lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo 3 nhóm ngành kinh tế, khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

270

Biểu 47. Lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo vị thế việc làm, khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

272

Biểu 48. Lao động từ 15 tuổi trở lên việc làm phân theo nghề nghiệp, khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

275

Biểu 49. Lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo 21 ngành kinh tế, khu vực thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính, 01/4/2019

279

Biểu 50. Lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo nhóm tuổi, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

287

Biểu 51. Tỷ lệ lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên thất nghiệp phân theo nhóm tuổi giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

288


Biểu 52. Tỷ lệ lực lượng lao động từ 15 đến 24 tuổi thất nghiệp phân theo nhóm tuổi, giới tính, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

292

Biểu 53. Số hộ dân phân theo tình trạng nhà ở, khu vực thành thị, nông thôn đơn vị hành chính, 01/4/2019

293

Biểu 54. Nhà ở của hộ dân cư phân theo mức độ kiên cố của ngôi nhà, loại nhà, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

297

Biểu 55. Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo loại nhà, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

301

Biểu 56. Tỷ trọng hộ dân cư có nhà ở phân theo diện tích nhà ở bình quân đầu người, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

302

Biểu 57. Tỷ lệ hộ dân cư có nhà ở phân theo năm đưa vào sử dụng, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/20194

303

Biểu 58. Tỷ lệ hộ dân nhà phân theo hình thức sở hữu, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

304

Biểu 59. Tỷ lệ hộ dân cư phân theo nguồn nước ăn chính sử dụng, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

305

Biểu 60. Tỷ lệ hộ dân cư phân theo loại hố xí chính sử dụng, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

306

Biểu 61. Tỷ lệ hộ dân cư phân theo loại thiết bị sinh hoạt hộ đang sử dụng, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

307

Biểu 62. Hộ dân cư phân theo loại nhiên liệu chính dùng để nấu ăn, khu vực thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính, 01/4/2019

308